Từ điển Thiều Chửu
魄 - phách/thác/bạc
① Vía. Phàm vật gì tinh khí hết kiệt, chỉ còn hình chất lại gọi là phách. ||② Chỗ không có ánh sáng. Vì thế mặt trăng ngày mồng một gọi là tử phách 死魄, mặt trăng ngày rằm gọi là sinh phách 生魄. ||③ Một âm là thác. Lạc thác 落魄 bơ vơ, người thất nghiệp không nơi nương tựa vậy. ||④ Một âm là bạc. Bàng bạc 旁魄 rộng mông mênh.

Từ điển Trần Văn Chánh
魄 - bạc
【落魄(泊)】 lạc bạc [luòbó] (văn) Khốn đốn; 【旁魄】 bàng bạc [pángbó] (văn) Mênh mông. Xem 魄 [pò], [tuò].

Từ điển Trần Văn Chánh
魄 - phách
① (cũ) Vía; ② Tinh lực hoặc tinh thần mạnh mẽ: 氣魄 Khí phách. Xem 魄 [bó], [tuò].

Từ điển Trần Văn Chánh
魄 - thác
【落魄】 lạc thác [luòtuò] Bơ vơ, long đong. Cg. 落拓. Xem 魄 [bó], [pò].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
魄 - phách
Cái thể xác, để cho tinh thần dựa vào. Đoạn trường tân thanh có câu: » Kiều rằng những đấng tài hoa, thác là thể phách còn là tinh anh « — Ánh sáng mờ vừng trăng thượng tuần.


旁魄 - bàng phách || 彭魄 - bành phách || 奪魄 - đoạt phách || 動魄 - động phách || 螢魄 - huỳnh phách || 氣魄 - khí phách || 落魄 - lạc phách || 桂魄 - quế phách || 裭魄 - sỉ phách || 生魄 - sinh phách || 哉生魄 - tai sinh phách || 體魄 - thể phách ||